Ý nghĩa của từ môi giới là gì:
môi giới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ môi giới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa môi giới mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi giới


Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. | : ''Làm '''môi giới''' hoà giải.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi giới


d. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. Làm môi giới hoà giải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "môi giới". Những từ phát âm/đánh vần giống như "môi giới": . môi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi giới


d. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. Làm môi giới hoà giải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi giới


Thường ám chỉ môi giới hải quan, khi một bên thứ ba được sử dụng để thông quan hàng nhập hoặc hàng xuất.
Nguồn: dhl.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi giới


Người môi giới (tiếng Anh: Broker) là loại thương nhân trung gian giữa người mua và người bán, được người bán hoặc người mua ủy thác tiến hành bán hoặc mua hàng hóa hay dịch vụ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< móp môi trường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa